MONITOR TRUNG TÂM CNS-6201

HÃNG: NIHON KOHDEN/ NHẬT BẢN

 

Đặc tính kỹ thuật :

Hiển thị

  • Số bệnh nhân hiển thị: lên tới
  • Hiển thị các sóng: hơn 1 sóng / bệnh nhân (lên tới 32 bệnh nhân).
  • Tốc độ quét : 6.25 mm/s, 25 mm/s, 50 mm/s (khi màn hình hiển thị là 24inch).
  • Lựa chọn sóng hiển thị: tối đa 16 sóng hoặc tự động.
  • Các dạng sóng trên màn hình: ECG, huyết áp xâm nhập IBP, sóng nhịp thở RESP, EEG, ETCO2, nhịp mạch (SpO2), Flow/Paw.
  • Hiển thị các dữ liệu số: hơn 3 thông số/ bệnh nhân.
  • Lựa chọn thông số: cho phép chọn trong 17 thông số hoặc tự động.
  • Các dữ hiện số hiển thị: HR,VPC, nhịp thở, nhịp mạch, IBP, NIBP, nhiệt độ, ETCO2, tcPO2 , tcPCO2 , SpO2, ST, O2, CO, CCO, khí mê.
  • Kích thước hiển thị dữ liệu số: phụ thuộc vào các thông số.
  • Số màu sắc hiển thị sóng và số: 32 màu.
  • Chỉ thị báo động: Hiển thị cho mỗi đầu giường. khung của giường báo động sáng hoặc nhấp nháy, Hiển thị số sáng, thông điệp loạn nhịp sáng, âm báo động( có thể điều chỉnh, tối thiểu >45dB), đèn chỉ thị báo động sáng
  • Ngưng báo động: Hiển thị đánh dấu ngưng báo động hoặc đánh dấu ngưng vài phút. Có thể ngưng báo động tại mỗi giường
  • Ghi khi báo động: có, ghi bằng tay, ghi cho tắt cả các đầu giường. Ghi báo động thực hiện khi có báo động phát ra
  • Âm thanh đồng bộ: đánh dấu đồng bộ QRS tại dữ liệu hiển thị của bệnh nhân lựa chọn. đồng bộ âm thanh

 

Màn hình từng giường

  • Số sóng có thể hiển thị: lên tới 18 vết, vùng hiển thị có thể được lựa chọn
  • Độ nhạy sóng: có thể lựa chọn.
  • Thang huyết áp: riêng biệt, chung, cao/thấp
  • Thu Điện tim ECG: có thể bằng cách chạm vào phím LEARN ECG
  • HIển thị dữ liệu số: Dữ liệu số theo dõi có thể hiển thị bên trái của màn hình riêng tại giường. Tất cả các dữ liệu sinh tồn theo dõi được hiển thị trên cửa sổ dữ liệu số sinh tồn riêng biệt
  • Chỉ thị báo động: làm nổi thông báo loạn nhịp, dữ liệu số, âm báo động.
  • Ngưng báo động: có
  • Cài đặt bệnh nhân: có thể nhập thông tin bênh nhân, cài đặt các ngưỡng báo đông cho các thông số sinh tồn.
  • Ghi: Ghi ra các sóng dài 10 giây (bằng máy in mạng), ghi bằng tay.

 

 

Màn hình nén dữ liệu:

  • Định dạng hiển thị: Hiển thị phóng to, dạng sóng mở rộng.
  • Lưu dữ liệu: 120h/giường
  • Số sóng lưu trữ: lên tới 16 sóng
  • Báo động loạn nhịp và màu dạng sóng: Phụ thuộc mức báo động
  • Hiển thị phóng to dạng sóng: có thể
  • Cuộn tự động: có thể
  • Ghi dạng sóng nén: có thể qua máy in mạng
  • Ghi dạng sóng mở rộng: máy in nhiệt, máy in mạng
  • Chức năng caliper: có
  • Chức năng chia: có.

 

Màn hình Gọi lại loạn nhịp:

  • Định dạng hiển thị: danh sách file, dạng sóng
  • Số file: 1500 file/giường.
  • Chiều dài sóng: trên 8 giây.
  • Ghi loạn nhịp: in nhiệt, in mạng.

 

Gọi lại ST:

  • Định dạng hiển thị: file ST, bảng so sánh
  • Số file: 120h/giường.
  • Máy in: in nhiệt, in mạng.

 

Trend :

  • Định dạng hiển thị: biểu đồ trend, bảng trend.
  • Số file: 120 giờ/giường.
  • Phóng to màn hình hiển thị: 1, 2, 4, 8, 12, 24, 48, 96, 120 giờ.
  • Thời gian hiển thị: 1, 2, 5, 10, 15, 30, 60 phút khi đo NIBP,
  • Các thông số: tùy thuộc vào monitor kết nối.
  • Máy in: in mạng.

 

Danh sách huyết động(Hemodynamic)

  • Định dạng hiển thị: bảng trend.
  • Số file: 256 file/giường.
  • Các thông số: tùy thuộc vào monitor kết nối.
  • Máy in: in mạng.

 

Phân tích 12 đạo trình ECG

  • Định dạng hiển thị: sóng phân tích, sóng trung bình, so sánh, báo cáo, bảng trend.
  • Số file: 200 files/giường.
  • Dữ liệu hiển thị: tùy thuộc vào monitor kết nối.
  • Máy in: in mạng.
  • Chức năng caliper: có
  • Chức năng chia: có

 

Báo cáo

  • In bằng máy in mạng.
  • In tự động hoặc bằng tay.
  • Các đối tượng được in: tên giường, thông tin bệnh nhân, chú thích, bảng trend, biểu đồ trend, dạng sóng nén, dạng sóng mở rộng, danh sách sự kiện, gọi lại loạn nhịp, gọi lại ST, danh sách huyết động học, phân tích 12 đạo trình ECG, báo động sự kiện
  • Cài đặt in: thời gian, thời gian bắt đầu in, thời gian kết thúc.

 

Màn hình tổng quan

  • Với chức năng màn hình tổng quan, có thể quan sát lên tới 32 bệnh nhân cộng với 1 dạng sóng của bệnh nhân khác

 

Báo động

  • Chỉ thị báo động: khung của giường báo động sáng, Hiển thị số sáng, thông điệp báo động sáng, âm báo động, và chỉ thị báo động.
  • Loại báo động: loạn nhịp, các thông số sinh tồn, báo động kỹ thuật
  • Phương pháp cài đặt: Cài đặt mặc định nếu các cài đặt bị thay đổi, cài đặt có thể thay đổi trên màn hình báo động chính, cài đặt nhóm
  • Ngưng báo động: khi ấn phím Alarm silence trên mỗi màn hình
  • Tắt/ bật báo động: có trên mỗi đầu giường
  • Dải cài đặt báo động: phụ thuộc kết nối với mỗi montior đầu giường
  • Lịch sử báo động: Hiển thị danh sách sự kiện
  • Âm thanh báo động: thay đổi 45-85dB
  • Thời gian trễ báo động: ≤ 4s

 

 

Máy in nhiệt

  • Máy in: WS-960P
  • Loại in: bằng tay, in báo động tự động, in chu kì và điều khiển từ xa
  • Các mục in: thông tin bệnh nhân, 3 vết dạng sóng, thông tin dạng sóng, dữ liệu số, ngày giờ, loại in và tốc độ giấy
  • Màu in: đơn sắc

 

Máy in

  • Loại máy in mạng
  • Kiểu in: bằng tay hoặc chu kì
  • Các mục in: thông tin bệnh nhân, 16 vết dạng sóng, thông tin dạng sóng, dữ liệu số, ngày giờ, loại in và tốc độ giấy
  • Màu in: đơn sắc, màu

 

Thành phần đi kèm máy bao gồm

  • Màn hình cảm ứng (màn hình cảm ứng/ màn hình hình LCD có loa), bàn phím và chuột (lựa chọn)

 

Âm thanh và ánh sáng đầu ra

  • Âm thanh: báo động, âm thanh đồng bộ QRS và âm thanh ấn chuột
  • Ánh sáng: chỉ thị báo động nháy màu xanh đồng bộ với âm thanh đồng bộ QRS; chỉ thị nháy hoặc sáng trong báo động màu (đỏ, vàng và lục) đồng bộ với âm thanh báo động

Dữ liệu đầu ra

  • Có thể thông qua nối mạng

 

Kết nối Mạng

  • Có giao diện mạng LS-Net và kết nối mới thiết bị khác và hiển thị dữ liệu bệnh nhân

 

Cài đặt hệ thống

  • Thông tin: hiển thị version và cửa sổ mật khẩu
  • Môi trường: Cài đặt cho hệ thống như một thiết bị
  • Vị trí giường: lựa chọn giường để theo dõi hoặc chị hiển thị dạng sóng
  • ORG: Cài đặt cho bộ nhận đa dữ liệu ORG-9100 series
  • Máy in nhiệt: cài đặt để in
  • Chuột: cài đặt mạng
  • Các thông số: lựa chọn các thông số
  • Đăng kí tên: sửa đổi tên nhóm
  • Màu sóng: cài đặt để hiển thị màu dạng sóng
  • Bao động chính: đăng kí hoặc thay đổi màn hình báo động chính
  • Các phím chức năng: Chức năng gán cho các phím chức năng
  • Âm lượng báo động: cài đặt âm lượng
  • Âm thanh đồng bộ QRS: cài đặt âm thanh đồng bộ QRS
  • Màn hình cảm ứng: Chuẩn lại màn hình cảm ứng
  • Ngày và giờ: Cài đặt ngày và giờ
  • Bảo trì: hiển thị màn hình bảo trì

 

Dữ liệu lưu trữ

  • Khi theo dõi một monitor đầu giường với các monitor khác nhau, dữ liệu được lưu trữ trên một monitor trung tâm và monitor trung tâm khác có thể lấy dữ liệu từ monitor trung tâm

 

 

Cấu hình máy CNS-6201

  • Màn hình LCD 24 inch (mua trong nước)
  • Độ phân giải: 1920 x 1200 điểm
  • Tốc độ quét: 6.25, 25, 50 mm/s
  • Bộ xử lý: Core2Duo 2.2Ghz hoặc hơn
  • Bộ nhớ Ram >1GB, USB, Card âm thanh, Card mạng
  • HDD: >160GB
  • Máy in nhiệt 3 kệnh (option)
    • Giấy ghi: khổ 50mm
    • Tốc độ giấy: 25, 50 mm/s
    • Số kênh: 3
  • Máy in mạng: khổ giấy A4
  • Hệ điều hành: Window XP Embedded

 

Môi trường hoạt động và bảo quản

  • Mội trường hoạt động: 10-400C, 30-85%
  • Môi trường bảo quản: -20-650C, 10-90%.
  • Áp suất: 700-1060hPa

 

Nguồn cấp:

  • AC 100 – 240V, 50-60Hz
  • Công suất: AC 180VA, 4.8 – 1.9A

 

Độ ồn

  • Thiệt bị được sử dụng trong các phòng y tế. Độ ồn thấp hơn 48dB.

 

 

Kích Thước.

  • Bộ monitor trung tâm PU-621R: 115 (W) x 350 (H) x 380 (D) mm, 11kg.

 

Tiu chuẩn an tồn

  • IEC 60601-1-2: 2001
  • IEC 60601-1-2 sửa đổi lần 1: 2004
  • IEC 60601-1-6: 2004
  • IEC 60601-1-8: 2006

 

Tiêu chuẩn tương thích điện từ trường:

  • IEC 60601-1-2: 2001

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Add a review